Báo giá xây nhà trọn gói

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG SAIGON SKY xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện. Đơn giá này được áp dụng từ ngày 01/01/2019 đến khi có thông báo mới.
Nếu quý khách hàng có thắc mắc hay cần hỗ trợ trực tiếp xin vui lòng liên hệ công ty để chúng tôi được phục vụ tốt nhất.

ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI, CHÌA KHÓA TRAO TAY

HẠNG MỤC 5,1 triệu/ m2 -> 5,3 triệu/ m2 5,4 triệu/ m2 -> 5,7 triệu/ m2 5,8 triệu/ m2 trở lên Ghi chú
I. PHẦN GẠCH ỐP – LÁT
– Gạch nền các tầng
(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)
– CĐT tùy chọn mẫu Gạch
– Gạch 600×600 chống trượt
– Đơn giá: 200.000 vnđ/ m2
– Gạch 600×600 bóng kính 2 da
– Đơn giá: 300.000 vnđ/ m2
– Gạch 600×600 bóng kính TP
– Đơn giá: 400.000 vnđ/ m2
Len gạch: 120×600 cắt từ gạch nền
– Gạch nền sân thượng, sân trước, sân sau
(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)
– CĐT tự chọn mẫu Gạch
– Gạch 400×400 mờ, chống trượt
– Đơn giá: 130.000 vnđ/ m2
– Gạch 600×600 mờ, chống trượt
– Đơn giá: 200.000 vnđ/ m2
– Gạch 600×600 mờ, chống trượt
– Đơn giá: 250.000 vnđ/ m2
Không bao gồm gạch mái
– Gạch nền WC
(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)
– CĐT tùy chọn mẫu Gạch
– Gạch ốp theo mẫu
– Đơn giá: 130.000 vnđ/ m2
– Gạch ốp theo mẫu
– Đơn giá: 150.000 vnđ/ m2
– Gạch ốp theo mẫu
– Đơn giá: 200.000 vnđ/ m2
– Gạch ốp tường WC
(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)
– CĐT tùy chọn mẫu Gạch
– Gạch ốp theo mẫu thiết kế
– Đơn giá: 150.000 vnđ/ m2
– Gạch ốp theo mẫu thiết kế
– Đơn giá: 200.000 vnđ/ m2
– Gạch ốp theo mẫu thiết kế
– Đơn giá: 250.000 vnđ/ m2
Ốp cao < 2.6m, không bao gồm len
Keo chà ron Khoán gọn cho công trình Khoán gọn cho công trình Khoán gọn cho công trình Khoán gọn cho công trình
Đá ốp trang trí khác
(Mặt tiền, sân vườn…)
Không bao gồm – CĐT chọn nhà cung cấp
– Đơn giá: 200.000 vnđ/ m2
– Khối lượng 20m2
– CĐT chọn nhà cung cấp
– Đơn giá: 300.000 vnđ/ m2
– Khối lượng 30m2
II. PHẦN SƠN NƯỚC
Sơn nước ngoài nhà – Sơn Maxilite (Jymee)
– Bột trét Việt Mỹ
– Sơn Spec (Nippon)
– Bột trét Expo
– Sơn Dulux (MyKolor)
– Bột trét Joton
Khoán gọn cho công trình
– Sơn ngoài trời: 2 lớp Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ
– Sơn trong nhà: 2 lớp Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ.
– Bao gồm phụ kiện: Rulo, giấy nhám…
Sơn nước trong nhà – Sơn Maxilite (Jymee)
– Bột trét Việt Mỹ
– Sơn Spec (Nippon)
– Bột trét Expo
– Sơn Dulux (MyKolor)
– Bột trét Joton
Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ Sơn Expo Sơn Expo Sơn Expo
III. PHẦN CỬA ĐI – CỬA SỔ
Cửa đi các phòng – Cửa nhôm hệ 700
– Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan)
– Đơn giá < 1.800.000 vnđ/ bộ
– Cửa gỗ công nghiệp HDF
– Đơn giá < 3.500.000 vnđ/ bộ
– Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm hoặc cửa nhựa lõi thép
– Đơn giá 6.500.000 vnđ/ bộ
Cửa đi phòng vệ sinh – Cửa nhôm hệ 700
– Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan)
– Đơn giá < 1.500.000 vnđ/ bộ
– Cửa nhôm hệ 1000
– Sơn tĩnh điện, kính 5ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan)
– Đơn giá < 2.500.000 vnđ/ m2/ bộ
– Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm hoặc cửa nhựa lõi thép
– Đơn giá 5.200.000 vnđ/ bộ
Cửa mặt tiền chính
(Mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…)
– Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm
– Sơn dầu, chia ô mẫu giả gỗ, kính 5 ly
– Đơn giá 1.250.000 vnđ/ m2
– Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm
– Sơn tĩnh điện, mẫu giả gỗ, kính 8 ly cường lực mài cạnh
– Đơn giá < 1.600.000 vnđ/ m2
– Cửa nhựa lõi thép gia cường 1.2 ly, thanh Shide (SPARLEE) kính cường lực
– Bao gồm phụ kiện
– Đơn giá 2.000,00 vnđ/ m2
Cửa sổ mặt tiền chính
(Man công sân thượng, sân sau…)
– Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm
– Sơn dầu, chia ô mẫu giả gỗ, kính 5 ly
– Đơn giá 1.250.000 vnđ/ m2
– Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm
– Sơn tĩnh điện, mẫu giả gỗ, kính 8 ly cường lực mài cạnh
– Đơn giá 1.600.000 vnđ/ m2
– Cửa nhựa lõi thép gia cường 1.2 ly, thanh Shide (SPARLEE) kính cường lực
– Bao gồm phụ kiện
– Đơn giá < 2.000,00 vnđ/ m2
Cửa sổ trong nhà ngoài trời
(Cửa ô thông tầng, giếng trời…)
Không bao gồm – Cửa nhôm hệ 700
– Sơn tĩnh điện, kính 5 ly
– Đơn giá 1.5.000 vnđ/ bộ
– Cửa nhôm hệ 1000
– Sơn tĩnh điện, kính 5ly
– Đơn giá < 2.000.000 vnđ/ bộ
Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ
(Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền)
– Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu, mẫu đơn giản
– Đơn giá 200.000 vnđ/ m2
– Sắt hộp 20x20x1.0mm mạ kẽm, sơn dầu
– Đơn giá 300.000 vnđ/ m2
– Sắt hộp 25x25x1.2mm sơn tĩnh điện
– Đơn giá < 450.000 vnđ/ m2
Khóa cửa phòng, cửa chính,
cửa ban công, sân thượng
– Khóa tay nắm tròn
– Đơn giá 200.000 vnđ/ cái
– Khóa tay gạt
– Đơn giá 350.000 vnđ/ cái
– Khóa tay gạt cao cấp
– Đơn giá 450.000 vnđ/ cái
Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa
Khóa cửa phòng vệ sinh – Khóa tay nắm tròn
– Đơn giá 150.000 vnđ/ cái
– Khóa tay gạt
– Đơn giá 250.000 vnđ/ cái
– Khóa tay gạt
– Đơn giá 350.000 vnđ/ cái
IV. PHẦN CẦU THANG
Lan can cầu thang – Lan can sắt hộp 14x14x1.0mm,
– Đơn giá 300.000 vnđ/ md
– Lan can sắt hộp 20x20x1.0mm
– Đơn giá 500.000 vnđ/ md
– Lan can kính cường lực 10 ly
– Trụ Inox 304
– Đơn giá 1.000.000 vnđ/ md
Tay vịn cầu thang – Tay vịn gỗ xoan đào D50
– Không trụ
– Tay vịn gỗ căm xe 60×80/ 1 trụ
– Đơn giá tay vin 450.000/md
– Đơn giá trụ 1.800.000/ cái
– Tay vịn gỗ căm xe 60×80/ 1 trụ
– Đơn giá tay vin 450.000/md
– Đơn giá trụ 1.800.000/ cái
V. PHẦN ĐÁ GRANIT
Đá Granit mặt cầu thang, len cầu thang, mặt bếp – Đá Bình Định
– Đơn giá 400.000 vnđ/ m2
– Đá đen Ấn Độ
– Đơn giá 800.000 vnđ/ m2
– Đá Marble, Kim Sa Trung
– Đơn giá 1.200.000 vnđ/ m2
Đá Granit ngạch cửa – Đá Bình Định
– Đơn giá 95.000 vnđ/ md
– Đá đen Ấn Độ
– Đơn giá 110.000 vnđ/ md
– Đá Marble, Kim Sa Trung
– Đơn giá 130.000 vnđ/ md
Đá Granit tam cấp (nếu có) – Đá Bình Định
– Đơn giá 400.000 vnđ/ m2
– Đá đen Ấn Độ
– Đơn giá 800.000 vnđ/ m2
– Đá Marble, Kim Sa Trung
– Đơn giá 1.200.000 vnđ/ m2
Đá Granit mặt tiền tầng trệt Không bao gồm – Đá đen Ấn Độ
– Đơn giá 800.000 vnđ/ m2
– Đá Marble, Kim Sa Trung
– Đơn giá 1.200.000 vnđ/ m2
VI. THIẾT BỊ ĐIỆN
Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng
(Loại 4 đường)
SINO SINO SINO
MCB, công tắc, ổ cắm – Sino
– 1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm
– Panasonic
– 1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm
– Panasonic
– 1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm
Ổ cắm điện thoại, internet, trình hình cáp – Sino
– 1 phòng 1 cái
– Panasonic
– 1 phòng 1 cái
– Panasonic
– 1 phòng 1 cái
– Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân – Đèn máng đơn 1.2m Phiplips 1 bóng,
– Mỗi phòng 1 cái (hoặc tương đương 4 bóng đèn led tròn)
– Đèn máng đơn 1.2m Phiplips 1 bóng,
– Mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương 6 bóng đèn led tròn)
– Đèn máng đôi 1.2m Phiplips 1 bóng,
– Mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương 8 bóng đèn led tròn)
Đèn vệ sinh – Đèn mâm ốp trần
– Mỗi WC 1 cái
– Đơn giá 150.000 vnđ/ cái
– Đèn mâm ốp trần
– Mỗi WC 1 cái
– Đơn giá 300.000 vnđ/ cái
– Đèn mâm ốp trần
– Mỗi WC 1 cái
– Đơn giá 400.000 vnđ/ cái
Đèn trang trí tường cầu thang – Mỗi tầng 1 cái (CĐT chọn mẫu)
– Đơn giá 150.000 vnđ/ cái
– Mỗi tầng 1 cái (CĐT chọn mẫu)
– Đơn giá 300.000 vnđ/ cái
– Mỗi tầng 1 cái (CĐT chọn mẫu)
– Đơn giá 400.000 vnđ/ cái
Đèn gương Không bao gồm – Mỗi WC 1 cái (CĐT chọn mẫu)
– Đơn giá 200.000 vnđ/ cái
– Mỗi WC 1 cái (CĐT chọn mẫu)
– Đơn giá 300.000 vnđ/ cái
Đèn trang trí mặt tiền Không bao gồm – Mỗi tầng 1 cái (CĐT chọn mẫu)
– Đơn giá 300.000 vnđ/ cái
– Mỗi tầng 1 cái (CĐT chọn mẫu)
– Đơn giá 400.000 vnđ/ cái
Đèn lon trang trí trần thạch cao Không bao gồm Thêm 4 bóng / 1 phòng Thêm 6 bóng / 1 phòng
Đèn hắt trang trí trần thạch cao Không bao gồm 4 bóng 1m2 ( hoặc 10m led dây) / 1 phòng 6 bóng 1m2 ( hoặc 15m led dây)/ 1 phòng
VII. THIẾT BỊ VỆ SINH – THIẾT BỊ NƯỚC
Bàn cầu
(CĐT tùy chọn nhà cung cấp)
Đơn giá 2.500.000 vnđ/ cái Đơn giá 3.500.000 vnđ/ cái Đơn giá 4.500.000 vnđ/ cái Mỗi WC/ 1 cái
Lavabo + bộ xã
(CĐT tùy chọn nhà cung cấp)
Đơn giá 850.000 vnđ/cái Đơn giá 1.500.000 vnđ/ cái Đơn giá 2.000.000 vnđ/ cái Mỗi WC/ 1 cái
Vòi xả Lavabo (nóng lạnh)
(CĐT tùy chọn nhà cung cấp)
Đơn giá 450.000 vnđ/ cái Đơn giá 650.000 vnđ/ cái Đơn giá 900.000 vnđ/ cái Mỗi WC/ 1 cái
Vòi xả sen WC (nóng lạnh)
(CĐT tùy chọn nhà cung cấp)
Đơn giá 1.000.000 vnđ/ cái Đơn giá 1.200.000 vnđ/ cái Đơn giá 1.500.000 vnđ/ cái Mỗi WC/ 1 cái
Vòi xịt WC
(CĐT tùy chọn nhà cung cấp)
Đơn giá 150.000 vnđ/ cái Đơn giá 200.000 vnđ/ cái Đơn giá 250.000 vnđ/ cái Mỗi WC/ 1 cái
Vòi sân thượng, ban công, sân
(CĐT tùy chọn nhà cung cấp)
Đơn giá 100.000 vnđ/ cái Đơn giá 120.000 vnđ/ cái Đơn giá 150.000 vnđ/ cái 1 Khu vực/ 1 cái
Các phụ kiện trong WC
(Gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông,…)
Trọn bộ 500.000 vnđ/ bộ Trọn bộ 700.000 vnđ/ bộ Trọn bộ 900.000 vnđ/ bộ
Phễu thu sàn Inox chống hôi Inox chống hôi Inox chống hôi cao cấp
Cầu chắn rác Inox Inox Inox cao cấp
Chậu rửa chén
(CĐT tùy chọn nhà cung cấp)
Đơn giá 1.300.000 vnđ/ cái Đơn giá 1.500.000 vnđ/ cái Đơn giá 2.000.000 vnđ/ cái
Vòi rửa chén
(CĐT tùy chọn nhà cung cấp)
Đơn giá 300.000 vnđ/ cái Đơn giá 500.000 vnđ/ cái Đơn giá 1.000.000 vnđ/ cái
Bồn nước Inox Đại Thành 1000L Đại Thành 1500L Đại Thành 2000L
Máy bơm nước Panasonic 200W Panasonic 200W Panasonic 200W
Hệ thống ống NLMT Ống Vesbo, Bình Minh, theo thiết kế Ống Vesbo, Bình Minh, theo thiết kế Ống Vesbo, Bình Minh, theo thiết kế
Máy nước nóng NLMT Không bao gồm – Đại Thành, Hướng Dương 150L
– Đơn giá 5.000.000 vnđ/ cái
– Đại Thành, Hướng Dương 180L
– Đơn giá 7.000.000 vnđ/ cái
Hệ thống máy lạnh – Ống Thái Lan 7gem 1 HP
– Khối lượng theo thiết kế
– Đơn giá 200.000 vnđ/ md
– Ống Thái Lan 7gem 1 HP
– Khối lượng 30m
– Đơn giá 200.000 vnđ/ md
– Ống Thái Lan 7gem 1 HP
– Khối lượng theo thiết kế
– Đơn giá 200.000 vnđ/ md
VIII. CÁC HẠNG MỤC KHÁC
– Thạch cao trang trí
– (Khung, tấm Vĩnh Tường)
– Khối lượng 100m2
– (Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường)
– Đơn giá 120.000 vnđ/ m2
– Khối lượng theo thiết kế
– (Khung TK4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường)
– Đơn giá 135.000 vnđ/ m2
– Khối lượng theo thiết kế
– (Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường)
– Đơn giá 150.000 vnđ/ m2
Giấy dán tường Hàn Quốc Không bao gồm Khối lượng 30m2 (2 cuộn) Khối lượng 60m2 (4 cuộn)
Lan can ban công – Lan can sắt hộp
– Đơn giá 450.000 vnđ/ md
– Lan can sắt hộp
– Đơn giá 550.000 vnđ/ md
– Lan can kính cường lực 10 ly, trụ Inox 304
– Đơn giá 1.000.000 vnđ/ md
Tay vịn cho lan can ban công – Tay vịn sắt hộp
– Đơn giá 150.000 vnđ/ md
– Tay vịn sắt hộp
– Đơn giá 250.000 vnđ/ md
– Tay vịn Inox
– Đơn giá 350.000 vnđ/ md
Cửa cổng – Cửa sắt sơn dầu
– Đơn giá 900.000 vnđ/ m2
– Cửa sắt sơn dầu
– Đơn giá 1.200.000 vnđ/ m2
– Cửa sắt sơn dầu
– Đơn giá 1.500.000 vnđ/ m2
Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, lỗ thông tầng -Sắt hộp 20x20x1.2mm
– Tấm lợp kính cường lực 8 ly
– Đơn giá khung sắt 550.000 vnđ/ m2
– Đơn giá kính cường lực 8 ly 650.000 vnđ/ m2
– Sắt hộp 20x20x1.2mm
– Tấm lợp kính cường lực 8 ly
– Đơn giá khung sắt 550.000 vnđ/ m2
– Đơn giá kính cường lực 8 ly 650.000 vnđ/ m2
– Sắt hộp 25x25x1.2mm
– Tấm lợp kính cường lực 8 ly
– Đơn giá khung sắt 600.000 vnđ/ m2
– Đơn giá kính cường lực 8 ly 650.000 vnđ/ m2
IX. CÁC HẠNG MỤC THÔNG DỤNG KHÔNG NẰM TRONG BÁO GIÁ HOÀN THIỆN TRỌN GÓI – CĐT SẼ THỰC HIỆN BAO GỒM CẢ NHÂN CÔNG VÀ VẬT TƯ
Máy nước nóng trực tiếp Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước
Cửa cuốn, cửa kéo Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh
Tủ kệ bếp, tủ âm tường Các thiết bị gia dụng (máy lạnh, bếp gas, máy hút khói,.v.v…)
Các thiết bị nội thất (giường, tủ, kệ, quầy bar, v.v…) Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm (sơn giả đá, sơn gỗ )
Sân vườn, tiểu cảnh Các hạng mục khác ngoài bảng phân tích vật tư hoàn thiện
Các phụ kiện WC khác theo thiết kế (bồn tắm nằm, bồn tắm kính, kệ Lavabo, v.v…)
GHI CHÚ
– Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
– Toàn bộ vật tư hoàn thiện tại công trình sẽ do CĐT chọn mẫu trước khi nhập về công trình.
– Chủ đầu tư được quyền chọn mẫu mã vật tư tại bất kỳ showroom vật liệu xây dựng nào trong địa bàn tp.HCM
– Trường hợp CĐT không có thời gian đi lựa chọn mẫu mã thì phòng vật tư sẽ cung cấp mẫu mã cho CĐT xem và chọn lựa.
– Để không phát sinh chi phí, CĐT nên chọn vật tư có đơn giá tương ứng đơn giá chi tiết trên.
– CĐT sẽ được hoàn lại chi phí chênh lệch giảm nếu chọn vật tư có đơn giá thấp hơn bảng phân tích chi tiết trên và ngược lại sẽ bù cho công ty khi chọn đơn giá cao hơn theo khối lượng thực tế hàng nhập về.
– Thương hiệu cung cấp mang tính tham khảo, CĐT có thể chọn bất kỳ thương hiệu nào theo nhu cầu.
– Đối với các hạng mục vật tư khác nằm ngoài bảng phân tích trên CĐT vui lòng liên hệ công ty để có bảng báo giá.
– Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà tiêu chuẩn 1 mặt tiền và có tổng diện tích xây dựng trên 250m2 (Nhà ở tiêu chuẩn là dạng mẫu nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng từ 60 – 80m2, hình dáng khu đất đơn giản tương ứng 2 phòng ngủ và 2 WC cho mỗi tầng).
– Đối với công trình đặc thù khác hoặc có tổng diện tích dưới 250m2, công ty sẽ báo giá trực tiếp theo hình thức dự toán.
– Đơn giá trên áp dụng từ ngày 01/01/2019 đến khi có thông báo mới.
– Tất cả vật tư hoàn thiện do nhà sản xuất bảo hành nên công ty không chịu trách nhiệm bảo hành do lỗi sản xuất vật, chỉ bảo hành lỗi kỹ thuật lắp rắp.
GỌI NGAY